Có 3 kết quả:

创建 sáng kiến創建 sáng kiến創見 sáng kiến

1/3

sáng kiến

giản thể

Từ điển phổ thông

sáng kiến, ý kiến mới lạ

Bình luận 0

sáng kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng kiến, ý kiến mới lạ

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Điều phát khởi ra trước hết.
2. Mới thấy xuất hiện lần đầu. Phẩm hoa bảo giám 品花寶鑑: “Giá ta phòng ốc dữ na ta phô thiết cổ ngoạn đẳng vật, đô thị sanh bình sáng kiến” 這些房屋與那些鋪設古玩等物, 都是生平創見 (Đệ ngũ hồi 第五回) Trong đó những phòng ốc cũng như các đồ cổ ngoạn trưng bày, bình sinh đều mới thấy lần đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi tự mình phát khởi ra trước hết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0